Generation X Thành ngữ, tục ngữ
Generation X
"people born in the 1970s; a generation that wanted to change the work ethic" Generation X said that the jobs disappeared as they graduated from high school and university. Gen X
Là chữ viết tắt của "Thế hệ X", biệt hiệu của thế hệ những người sinh khoảng từ năm 1965 đến 1980, giữa những người bùng nổ trẻ sơ sinh và thế hệ trời niên kỷ. Cái tên này xuất phát từ tiêu đề của cuốn tiểu thuyết Thế hệ X: Tales for an Accelerated Culture năm 1991 của Douglas Coupland. Tôi biết thật khó để bạn hiểu được chuyện lớn lên mà bất có Internet, nhưng đó là những gì mà các thành viên của Thế hệ X chúng tui đã làm được. , giữa những người bùng nổ trẻ em và thế hệ millennials. Cái tên này xuất phát từ tiêu đề của cuốn tiểu thuyết Thế hệ X: Tales for an Accelerated Culture năm 1991 của Douglas Coupland. Tôi biết thật khó để bạn hiểu, nhưng tất cả chúng ta trong Thế hệ X đều phải lớn lên mà bất có Internet. Ba hoặc bốn thế hệ X'ers đang ở trong cửa hàng đồ cổ, háo hức nhìn vào một số chiếc ghế nhỏ cũ kỹ khủng khiếp từ những năm 1950.
An Generation X idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Generation X, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Generation X