gee whiz Thành ngữ, tục ngữ
gee whiz
golly gee, gosh darn, aw shucks Gee whiz, Miss Julie. I'd never do anything to hurt you.
gee whiz|gee|whiz
interj., informal Used as an exclamation to show surprise or other strong feeling. Rare in written English. Gee whiz! I am late again. được rồi
1. thán từ Là câu cảm thán cho bất kỳ cảm xúc mạnh nào, chẳng hạn như ngạc nhiên, mất tinh thần, nhiệt tình, bực tức, v.v. Ôi, trời ơi, mẹ ơi! Tôi bất thể ở ngoài và chơi thêm một giờ nữa được không? Gee adept guys, đó bất phải là chương trình tuyệt cú vời? 2. tính từ Đặc biệt nhiệt tình hoặc ấn tượng; trẻ trung hoặc ngây thơ lạc quan hoặc phóng khoáng. Thường được gạch nối. Bộ phim chắc chắn sẽ gây ra một số phản ứng thú vị từ ngay cả những khán giả hoài nghi nhất. Rất nhiều người tham gia (nhà) vào chính trị với một số quan niệm lập dị về chuyện thay đổi thế giới.3. tính từ Ấn tượng sặc sỡ hoặc lòe loẹt; kinh ngạc hoặc đáng kinh ngạc. Thường được gạch nối. Bộ phim có rất nhiều hiệu ứng gee-whiz nhưng bất mang lại nhiều điều khác trong cách phát triển cốt truyện hoặc nhân vật. . Ví dụ, Gee whiz, Dad, Tôi nghĩ rằng bạn sẽ cho tui mượn xe hơi, hoặc Gee whiz, cuối cùng họ vừa giành chiến thắng trong Series! Thuật ngữ này được đánh giá là một cách nói tục ngữ của "Chúa Giêsu Kitô". [Tiếng lóng; Những năm 1870] Xem thêm: gee, whizXem thêm:
An gee whiz idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gee whiz, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gee whiz