Fifth columnist Thành ngữ, tục ngữ
Fifth columnist
(UK) A fifth columnist is a member of a subversive organisation who tries to help an enemy invade. chuyên mục thứ năm
Một thành viên của một nhóm bí mật (an ninh) gồm những người hoạt động lật đổ trong một nhóm, tổ chức hoặc nước để phản bội lại một thế lực cùng minh bên ngoài. Ở Mỹ trong thời (gian) kỳ Chiến tranh Lạnh, người ta thường xuyên lo sợ và nghi ngờ những người được đánh giá là làm công tác quản lý chuyên mục thứ năm để truyền bá ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản từ bên trong .. Xem thêm: thứ năm. Xem thêm:
An Fifth columnist idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Fifth columnist, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Fifth columnist