Feeling blue Thành ngữ, tục ngữ
Feeling blue
If you feel blue, you are feeling unwell, mainly associated with depression or unhappiness. cảm giác xanh da trời
Để cảm giác buồn, ủ rũ hoặc buồn bã. Gần đây tui cảm thấy màu xanh lam, nhưng tui nghĩ đó chỉ là do thời (gian) tiết u đen tối này mà chúng tui gặp phải .. Xem thêm: màu xanh, cảm giác cảm giác màu xanh
Hình. để cảm giác buồn. Bạn trông tương tự như bạn cảm giác màu xanh. Chuyện gì vậy?. Xem thêm: màu xanh, cảm giác cảm giác màu xanh
Chán nản hoặc buồn bã, vì tui thực sự cảm giác màu xanh sau khi cô ấy nói với tui rằng cô ấy sẽ rời đi. Việc sử dụng màu xanh lam có nghĩa là "buồn" có từ cuối những năm 1300. Xem thêm dejected funk, def. 2; có nhạc blues. . Xem thêm: màu xanh, cảm nhận. Xem thêm:
An Feeling blue idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Feeling blue, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Feeling blue