Fair crack of the whip Thành ngữ, tục ngữ
Fair crack of the whip
(UK) If everybody has a fair crack of the whip, they all have equal opportunities to do something. đòn roi công bằng
Một thời cơ hợp lý để làm điều gì đó. Đúng, tui đã bị sa thải, nhưng tui thực sự bất nghĩ rằng người quản lý vừa giáng cho tui một đòn roi công bằng — tui chỉ làm chuyện ở đó một tuần !. Xem thêm: crack, fair, of, roi a fair able of the roi
BRITISHNếu bạn nhận được một cú bẻ khóa công bằng, bạn sẽ có thời cơ chứng minh bạn giỏi như thế nào trong lĩnh vực nào đó. Tất cả những gì tui muốn là được cho một thời cơ để chứng tỏ bản thân và tui cảm thấy mình vừa không nhận được một đòn roi công bằng. Không ai trong số họ mong đợi bất kỳ ân huệ nào, chỉ là một vết roi công bằng. Người quản lý cho tất cả người bẻ roi công bằng để kiếm chỗ đứng trong đội .. Xem thêm: crack, fair, of, roi a fair able of the roi
fair đãi; thời cơ tham gia (nhà) hoặc cạnh tranh bình đẳng. Anh bất chính thức 1989 T. M. Albert Tales of the Ulster Detective Bạn có thể nghĩ rằng cảnh sát vừa dàn dựng các tình tiết để từ chối những người đàn ông này một đòn roi công bằng. . Xem thêm: crack, fair, of, roi a fair able of the ˈwhip
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) một thời cơ công bằng hoặc hợp lý để làm điều gì đó hoặc để chứng tỏ rằng bạn có thể làm điều gì đó: Tôi bất nghĩ rằng anh ta thực sự vừa được giáng một đòn roi công bằng. Anh ấy chỉ có năm phút để trình bày đề xuất của mình. ♢ Tất cả chúng ta đều có một vết roi công bằng. Chúng tui không thể phàn nàn .. Xem thêm: crack, fair, of, roi. Xem thêm:
An Fair crack of the whip idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Fair crack of the whip, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Fair crack of the whip