Do their dirty work Thành ngữ, tục ngữ
Do their dirty work
Someone who does someone's dirty work, carries out the unpleasant jobs that the first person doesn't want to do. Someone who seems to enjoy doing this is sometimes known as a 'henchman'. làm (của một người) / công chuyện bẩn thỉu
Để làm những công chuyện khó chịu hoặc khó khăn mà người khác bất muốn làm. Sếp sẽ chỉ cho một trong những tên côn đồ của mình làm công chuyện bẩn thỉu của mình, như tất cả khi .. Xem thêm: dơ bẩn, làm chuyện làm chuyện bẩn thỉu của ai đó
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn làm công chuyện bẩn thỉu của ai đó, bạn sẽ làm điều gì đó khó chịu hoặc khó khăn cho họ vì họ bất muốn tự mình làm điều đó. Anh ấy luôn để người khác làm công chuyện bẩn thỉu của mình cho anh ấy. Cô ấy có thể tự làm - Tôi sẽ bất làm công chuyện bẩn thỉu của cô ấy cho cô ấy !. Xem thêm: bẩn, làm việc. Xem thêm:
An Do their dirty work idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Do their dirty work, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Do their dirty work