Do a runner Thành ngữ, tục ngữ
Do a runner
(UK) If people leave a restaurant without paying, they do a runner. làm kẻ chạy trốn
Bỏ trốn hoặc nhanh chóng rời khỏi một nơi nào đó, thường là để trả trước cho một thứ gì đó hoặc để tránh rắc rối hoặc pháp luật. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Các thanh thiếu niên vừa chạy một mạch ngay sau khi xe auto dừng lại, để người lái xe dừng lại hóa đơn. Người đàn ông trẻ tuổi, bất hiểu biết về đồ uống, vừa chạy một người chạy khi cảnh sát đến hỏi anh ta. vội vàng, đặc biệt là để thoát khỏi rắc rối hoặc để tránh phải trả trước cho một thứ gì đó. Tại thời (gian) điểm này, kế toán vừa thực hiện một người chạy - với tất cả trước của tui .. Xem thêm: Người chạy làm một người chạy
vội vàng rời đi, đặc biệt là để tránh trả trước cho một cái gì đó hoặc bỏ trốn khỏi một nơi nào đó. Người Anh bất chính thức năm 1997 Iain Sinclair thắp sáng cho Lãnh thổ Dường như bất ai biết chủ nhà vắng mặt có thực hiện một người chạy hay không. . Xem thêm: agent do a ˈrunner
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) rời đi hoặc trốn khỏi ai đó / một nơi, thường sau khi làm điều gì đó sai trái: Anh ta vừa lấy cắp tất cả trước trong vănphòng chốngvà thực hiện một cuộc chạy đua. ♢ ‘Chuyện gì vừa xảy ra với vợ anh ấy?’ ‘Cô ấy vừa chạy một mạch. Không ai nhìn thấy cô ấy trong nhiều tháng. '. Xem thêm: á hậu. Xem thêm:
An Do a runner idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Do a runner, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Do a runner