Blank cheque Thành ngữ, tục ngữ
Blank cheque
If you are given a blank cheque, you are allowed to use as much money as you need for a project. một séc trống
1. Theo nghĩa đen, một tấm séc được đưa cho ai đó với số trước được để trống, để nó có thể được viết ra với tổng số trước mong muốn. Mẹ ơi, mẹ cho con dấu trống để con điền khi mua đồ dùng học tập được bất ạ? 2. Theo cách mở rộng, quyền tự do hoặc quyền chi tiêu nhiều trước hoặc sử dụng nhiều nguồn lực cần thiết để theo đuổi mong muốn hoặc mục tiêu. Công ty đang gặp khó khăn trong chuyện giữ chân những nhân viên giỏi, vì vậy người quản lý vừa được trao một tờ séc trắng để tăng lương và tái cơ cấu bộ phận của mình. Sau vụ giết người thứ năm, các sĩ quan cảnh sát của thành phố được trao một tấm séc trống để sử dụng bất cứ nguồn lực nào họ cần để tìm ra kẻ giết người hàng loạt trước khi hắn tấn công lần nữa .. Xem thêm: trống, đánh dấu một tấm séc trống
THÔNG DỤNG
1. Nếu bạn giao cho ai đó một tấm séc trống để làm điều gì đó, bạn vừa trao cho họ toàn quyền để làm những gì họ đánh giá là tốt nhất trong một tình huống khó khăn. Lưu ý: `` Kiểm tra '' được viết chính tả là `` kiểm tra '' trong tiếng Anh Mỹ. Theo một nghĩa nào đó, De Klerk vừa được trao cho một tấm séc trắng để đàm phán về Nam Phi mới. Tổng thống vừa được trao một tấm séc trắng để cam kết cả nước tham chiến. Lưu ý: Cách diễn đạt này được sử dụng chủ yếu khi nói về chính trị.
2. Nếu bạn mô tả một số trước như một tờ séc trắng, bạn có nghĩa là nó bất giới hạn. Lưu ý: `` Kiểm tra '' được viết chính tả là `` kiểm tra '' trong tiếng Anh Mỹ. Chúng tui không chuẩn bị để viết séc trống cho các công ty vừa gặp rắc rối do quản lý kém. Lưu ý: Cụm từ này đôi khi được dùng theo nghĩa đen để chỉ chuyện ai đó đưa séc cho người khác mà bất có số trước được ghi trên đó. . Xem thêm: để trống, kiểm tra một séc trống
phạm vi bất giới hạn, đặc biệt là để tiêu tiền. Séc trắng nghĩa đen là séc mà người thanh toán chưa điền số trước phải trả .. Xem thêm: séc trống, séc a bare ˈcheque
(tiếng Anh Anh) (tiếng Anh Mỹ là ô trống ˈCheck) cho phép hành động theo ý bạn (đặc biệt là tiêu tiền) trong một nhiệm vụ hoặc tình huống cụ thể: Chỉ vì tui yêu cầu bạn nói thay cho tôi, điều đó bất có nghĩa là bạn có một tấm séc trống để hứa bất cứ điều gì bạn thích. ♢ Cô ấy được phát một tấm séc trống và được bảo hãy thuê những ca sĩ hay nhất mà cô ấy có thể .. Xem thêm: trống, séc. Xem thêm:
An Blank cheque idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Blank cheque, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Blank cheque