Best of a bad bunch Thành ngữ, tục ngữ
Best of a bad bunch
The best that could be obtained from a list of options that were not exactly what was required.tốt nhất trong nhóm xấu
Một người hoặc vật trong một nhóm tốt hơn một chút hoặc đáng mong đợi hơn bất kỳ thứ gì hoặc bất kỳ ai khác trong nhóm, mặc dù bất có lựa chọn nào trong số các tùy chọn có sẵn là đáng mong đợi. Thành thật mà nói, bất có căn hộ nào mà chúng tui có thể mua được trông rất đẹp, nhưng nơi này có vẻ là tốt nhất trong số những căn hộ tồi tệ. Tôi bất quan tâm đến những người bạn lớn học mới của Mary. Cô ấy vẫn là người giỏi nhất trong đám người xấu, nhưng cô ấy vừa trở thành một kẻ gây rối thực sự kể từ khi gặp họ.. Xem thêm: bad, bundle, ofthe best of a bad ˈbunch/ˈlot
(tiếng Anh Anh) một người hoặc một điều tốt hơn một chút so với phần còn lại trong một nhóm, mặc dù bất có điều gì là rất tốt. Xem thêm: dở, bó, nhiều, của. Xem thêm:
An Best of a bad bunch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Best of a bad bunch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Best of a bad bunch