Belt and braces Thành ngữ, tục ngữ
Belt and braces
(UK) Someone who wears belt and braces is very cautious and takes no risks.thắt lưng buộc bụng
Một cách tiếp cận (nhiều) đa hướng, có lẽ quá thận trọng, nhằm cố gắng đảm bảo một kết quả cụ thể. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Mặc dù vừa đặt cùng hồ báo thức trongphòng chốngnhưng tui vẫn nhờ lễ" mới "gọi báo thức. Tôi cảm giác mình phải đi thắt lưng và nẹp để đảm bảo rằng tui không bị trễ cuộc họp lớn vào sáng mai.. Xem thêm: và, thắt lưng, nẹpđai và nẹp
ANH Nếu ai đó có thắt lưng và nẹp tiếp cận để làm một cái gì đó, họ thực hiện các biện phápphòng chốngngừa bổ articulate để đảm bảo rằng nó sẽ hoạt động bình thường. Việc rà soát hệ thống máy tính sẽ tiết lộ liệu khách hàng có bị tính phí quá cao hay không. Ngân hàng cho biết: “Đó là một phương pháp thắt lưng và niềng răng để kiểm tra những bất thường. Ông mô tả an ninh sân bay là một cách tiếp cận thắt lưng buộc bụng quá mức, gây thiệt hại lớn cho ngành. Lưu ý: Quần được giữ bằng dây thắt lưng cũng như cặp nẹp (= hai dây qua vai) sẽ ít bị tụt hơn. . Xem thêm: và, thắt lưng, nẹpvành đai
(của một chính sách hoặc hành động) cung cấp bảo mật (an ninh) kép bằng cách sử dụng hai phương tiện để đạt được cùng một mục đích. Người Anh Ý nghĩa này được phát triển từ ý tưởng về một chiếc thắt lưng và nẹp theo nghĩa đen giữ một chiếc quần ống rộng. 2002 Digital Photography Made Easy Điều kỳ lạ là sách chỉ dẫn cũng có trên CD, có vẻ hơi rườm rà (mặc dù có ích nếu bạn làm mất bản gốc). . Xem thêm: và, đai, nẹp. Xem thêm:
An Belt and braces idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Belt and braces, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Belt and braces