A Doubting Thomas Thành ngữ, tục ngữ
A Doubting Thomas
A skeptic who needs physical or personal evidence in order to believe something. nghi ngờ Thomas
Một người hoài nghi. Đề cập đến câu chuyện trong Kinh thánh về Sứ đồ Tôma, người từ chối tin rằng Chúa Giê-su vừa sống lại từ cõi chết cho đến khi hết mắt nhìn thấy ngài. Chồng của Lisa thực sự nghi ngờ Thomas khi cô nói với anh rằng cô vừa trúng số. Anh ta yêu cầu tự mình kiểm tra vé .. Xem thêm: nghi ngờ, Thomas một Thomas nghi ngờ
một người từ chối tin vào điều gì đó mà bất có bằng chứng bất thể chối cãi; một người hoài nghi. Trong Kinh thánh, sứ đồ Thomas nói rằng ông sẽ bất tin rằng Đấng Christ vừa sống lại từ cõi chết cho đến khi ông nhìn thấy và chạm vào vết thương của ngài (Giăng 20: 24–9) .. Xem thêm: nghi ngờ, Thomas a ˌdoubting ˈThomas
một người sẽ bất tin điều gì đó nếu bất có bằng chứng: Bây giờ, đối với tất cả những gì bạn đang nghi ngờ Thomases, người nghĩ rằng tui không thể giành chiến thắng trong một cuộc đua quan trọng, đây là huy chương của tui để chứng minh điều đó! Câu nói này xuất phát từ Kinh thánh. Thomas từ chối tin rằng Chúa Giê-xu vừa được sống lại cho đến khi ông hết mắt nhìn thấy Chúa Giê-xu và chạm vào vết thương của mình .. Xem thêm: nghi ngờ, Thomas. Xem thêm:
An A Doubting Thomas idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with A Doubting Thomas, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ A Doubting Thomas