A Chip On Your Shoulder Thành ngữ, tục ngữ
A Chip On Your Shoulder
Being upset for something that happened in the past. khoác vai (một người)
Một thái độ khiến người ta trở nên hiếu chiến hoặc dễ nổi giận. Fred có một con dent như vậy trên vai - bạn sẽ bất bao giờ biết điều gì sẽ khiến anh ấy gặp khó khăn tiếp theo. Cô ấy sẽ bất thừa nhận điều đó, nhưng Kate có một chiếc áo dent trên vai khi nói về sự nghề của cô ấy .. Xem thêm: chip, on, vai dent on your role
a able and accustomed long- thường có khuynh hướng cảm giác bực bội hoặc đau khổ, thường là về một điều cụ thể; cảm giác tự ti được đặc trưng bởi sự nhanh chóng để có hành vi phạm tội. bất chính thức Năm 1830, tờ Long Island Telegraph vừa mô tả thực hành dẫn đến biểu hiện này: 'Khi hai chàng trai sành điệu quyết tâm chiến đấu, một con dent sẽ được đặt lên vai một người, và người kia yêu cầu đập nó ra khỏi nguy cơ của anh ta' .. Xem thêm: chip, on, vai. Xem thêm:
An A Chip On Your Shoulder idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with A Chip On Your Shoulder, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ A Chip On Your Shoulder