Nghĩa là gì:
dummy
dummy /'dʌmi/- danh từ
- người nộm, người rơm, người bung xung, bù nhìn
- người giả (hình người giả mặc quần áo, ở các tiệm may); hình nhân làm đích (tập bắn)
- vật giả (cửa giả, gáy sách giả, gói giả...)
- người ngốc nghếch, người đần độn
- đầu vú cao su (cho trẻ con)
- (thể dục,thể thao) động tác giả (giả vờ chuyền bóng lừa dối đối phương) (bóng bầu dục, bóng đá)
- (đánh bài) chân phải hạ bài (đánh brit); số bài của chân phải hạ bài
- tính từ
- giả
- dummy window: cửa sổ giả
- dummy cartridge: đạn giả
(my) mama didn't raise no dummy Thành ngữ, tục ngữ
dummy mud
a stupid or dumb person
Spit the dummy
Reference to an infant spitting out their dummy (or pacifier) in order to cry. 'To spit the dummy' is to give up. (của tôi) mẹ bất nuôi nấng gì cả
Tôi bất ngu ngốc, khờ khạo hay ngây thơ. A: "Và chỉ cần đảm bảo rằng chốt an toàn vừa ở đúng vị trí trước khi bạn khởi động động cơ." B: "Tôi biết, tui biết. Mẹ tui không nuôi nấng gì cả!" Họ nghĩ rằng họ có thể kéo một con thật nhanh vào tôi, nhưng mẹ bất nuôi nấng bất có hình nộm .. Xem thêm: dummy, mama, no, accession My astronomic didn’t accession no copy
sent. Tôi bất ngu ngốc. Chắc chắn tui biết sự khác biệt giữa tốt và xấu. Mẹ tui đã bất nuôi nấng bất hình nộm. . Xem thêm: dummy, mama, no, raise. Xem thêm:
An (my) mama didn't raise no dummy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (my) mama didn't raise no dummy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (my) mama didn't raise no dummy