Tên ngôn ngữ được phát triển dành cho các ứng dụng có tính chất mô phỏng trên máy tính Simula 67 là một cột mốc quan trọng trong sự phát triển của ngôn ngữ lập trình vù nó chứa việc tổng quát hóa quan trọng cho khái niệm khối, được gọi là lớp Simula là ngôn ngữ đầu tiên mở ra một dòng ngôn ngữ mới: ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
An simula meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with simula, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, simula