Toggle navigation
Từ điển đồng nghĩa
Từ điển trái nghĩa
Thành ngữ, tục ngữ
Truyện tiếng Anh
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Nghĩa là gì
Thành ngữ, tục ngữ
Nghĩa của cool
Nghĩa là gì
:
cool
cool /ku:l/
tính từ
mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội
it's getting cool
: trời trở mát
to leave one's soup to get cool
: để xúp nguội bớt
trầm tĩnh, điềm tĩnh, bình tĩnh
to keep cool; to keep a cool head
: giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
lãn đạm, nhạt nhẽo, thờ ơ, không sốt sắng, không nhiệt tình, không mặn mà, không đằm thắm
to be cool toward someone
: lãnh đạm với ai
to give someone a cool reception
: tiếp đãi ai nhạt nhẽo
trơ tráo, mặt dạn mày dày, không biết xấu hổ, không biết ngượng
I call that cool!
: tớ cho thế là mặt dạn mày dày
a cool hand (card, customer, fish)
: thằng cha trơ tráo, thằng cha không biết xấu hổ
(thông tục) tròn, gọn (một số tiền)
it cost me a cool thousand
: tớ phải giả đứt đi tròn một nghìn đồng
as cool as a cucumber
bình tĩnh, không hề nao núng
danh từ
khí mát
the cool of the evening
: khí mát buổi chiều
chỗ mát mẻ
động từ
làm mát, làm nguội, trở mát, nguội đi
làm mát, làm giảm (nhiệt tình...); nguôi đi
to cool one's anger
: nguôi giận
to cool one's enthusian
: giảm nhiệt tình
to cool down
nguôi đi, bình tĩnh lại
to cool off
nguội lạnh đi, giảm đi (nhiệt tình)
to cool one's heels
(xem) heel
English Vocalbulary
cookie
cookies
cooking
cooking range
cookout
cookouts
cooks
cooky
cool
cool-headed
coolant
coolants
cooled
cooler
coolers
coolest
coolie
- Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự cool
Học thêm
일본어-한국어 사전
Custom Team Hockey Uniforms
Japanese English Dictionary
Korean English Dictionary
Từ điển Hàn Việt online
Learn Vietnamese
Văn mẫu
Truyện tiếng Anh
Music ♫
Copyright:
Synonym Dictionary
©
Stylish Text Generator for your smartphone
Let’s write in Fancy Fonts and send to anyone.