+ Một phần NỢ QUỐC GIA được vay dưới dạng các CHỨNG KHOÁN ngắn hạn thông thường dùng để chỉ bộ phận được thể hiện bởi HỐI PHIẾU BỘ TÀI CHÍNH. Số nợ này là thả nổi theo nghĩa là nó liên tục giảm cho quá trình thanh toán nợ.
An Floating debt meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Floating debt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Floating debt