(Econ) Công nhân (có vị thế) bất lợi; Những công nhân không có lợi thế.
+ Những người công nhân mà xét về tay nghề họ đưa ra thị trường lao động hoặc các tín hiệu họ chuyển tới những người chủ tương lai ở tình thế tương đối bất lợi.
An Disadvantaged workers meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Disadvantaged workers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Disadvantaged workers