+ Là việc phân bổ tiền vay bằng các phương tiện phi giá cả trong các trường hợp vượt cầu tín dụng của các TRUNG GIAN TÀI CHÍNH. Cụm thuật ngữ này có nghĩa là tổ chức có liên quan, ví dụ như ngân hàng hoặc ngân hàng phát triển cư xá, không cố gắng làm giảm dư cầu bằng cách tăng lãi suất.
An Credit rationing meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Credit rationing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Credit rationing