Nghĩa là gì:
question!
question!- xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói)
- xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói)
you're on! Thành ngữ, tục ngữ
Keep your shirt on!
Idiom(s): Keep your shirt on!
Theme: PATIENCE
Be patient! (Slang. Usually considered rude.)
• Hey, keep your shirt on! I'll be with you in a minute.
• I'll bring you your hamburger when it's cooked, just keep your shirt on, friend.
Go on!
Idiom(s): Go on!
Theme: CONTINUATION
stop saying those things; not so; I don't believe you.
• Go on! You don't know what you're talking about!
• Oh, go on! You're just trying to flatter me.
Keep your wig on!
(UK) This idiom is used to tell someone to calm down. bạn đang ở
Một câu cảm thán cùng ý với điều gì đó vừa được nói hoặc điều đó đang xảy ra, thường (nhưng bất phải lúc nào) là một thách thức hoặc một cuộc cá cược. A: "Muốn xem ai có thể chạy đến cuối đường nhanh nhất?" B: "Bạn đang ở trên!" A: "Tôi cá với bạn 50 đô la rằng đội của tui đánh bại bạn trong chức không địch." B: "Bạn vào!". Xem thêm: trên You're ˈon!
(không chính thức)
1 được sử dụng để thể hiện rằng bạn cùng ý với lời đề nghị hay, thú vị, v.v. của ai đó: 'Bạn trả trước cho rượu và tui sẽ trả cho thức ăn. "" Bạn đang ở trên! "
2 được sử dụng để chấp nhận đặt cược từ ai đó:" Tôi cá với bạn 10 € rằng Manchester United vừa đánh bại Barcelona. "" Bạn vừa vào! ". Xem thêm:
An you're on! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with you're on!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ you're on!