writing on the wall Thành ngữ, tục ngữ
handwriting on the wall
a sign that something bad will happen The handwriting is on the wall. Business conditions are bad so probably nobody will get a pay raise this year.
see the handwriting on the wall
Idiom(s): see the (hand)writing on the wall
Theme: PERCEPTION
to know that something is certain to happen.
• If you don't improve your performance, they'll fire you. Can't you see the writing on the wall?
• I know I'll get fired. I can see the handwriting on the wall.
read the handwriting on the wall
Idiom(s): read the handwriting on the wall
Theme: PREDICTION
to anticipate what is going to happen by observing small hints and clues.
• I know I am going to be fired. I can read the handwriting on the wall.
• Can't you read the handwriting on the wall? Can't you see what they are planning?
Writing on the wall
If the writing's on the wall for something, it is doomed to fail.
handwriting on the wall|handwriting|wall
n. phr. A sign that something bad will happen. When Bill's team lost four games in a row, he saw the handwriting on the wall. John's employer had less and less work for him; John could read the handwriting on the wall and looked for another job.
writing on the wall|handwriting|handwriting on the
n. phr., literary A warning; a message of some urgency. "This nuclear plant is about to explode, I think," the chief engineer said. "We'd better get out of here in a hurry, the handwriting is on the wall." (bàn tay) viết trên tường
Những dấu hiệu rất rõ ràng rằng một điều gì đó tồi tệ sẽ xảy ra trong tương lai. Cụm từ này xuất phát từ câu chuyện Đa-ni-ên trong Kinh thánh, trong đó nhà đoán trước giải thích một số văn tự bí ẩn mà một bàn tay quái gở vừa khắc trên tường cung điện, nói với Vua Belshazzar rằng ông sẽ bị lật đổ. Bạn nên phải từ chức ngay bây giờ. Dòng chữ trên tường cho biết công ty sắp thành công, và bất có lý do gì bạn phải xuống tay với nó. Chữ viết tay trên tường báo hiệu bất tốt cho nhiều loài thủy sinh, nhưng chúng tui hy vọng có thể thực hiện một số thay đổi để cứu một số loài trong số chúng .. Xem thêm: on, bank chữ viết tay trên tường
Ngoài ra, viết trên bức tường. Một thông báo hoặc hiện tượng nguy hiểm, như công ty đang làm ăn thua lỗ, và nhìn thấy chữ viết tay trên tường, cô ấy bắt đầu tìm kiếm một công chuyện khác. Cách diễn đạt này xuất phát từ Kinh thánh (Đa-ni-ên 5: 5-31), trong đó nhà đoán trước giải thích một số văn tự bí ẩn mà một bàn tay quái gở vừa khắc trên tường cung điện, nói với Vua Belshazzar rằng ông sẽ bị lật đổ. . Xem thêm: viết tay, trên tường chữ viết (là) trên tường
(tiếng Anh Mỹ là chữ viết tay (là) trên tường) (câu nói) được sử dụng khi bạn mô tả một tình huống có các dấu hiệu rằng ai đó / điều gì đó sẽ gặp vấn đề hoặc sẽ thất bại: Câu lạc bộ có chữ viết trên tường trừ khi họ có thể tìm được £ 20 000. ♢ Tổng thống từ chối nhìn thấy chữ viết tay trên tường (= rằng ông ấy sẽ sớm đánh bại). Cụm từ này xuất phát từ câu chuyện trong Kinh thánh, trong đó chữ viết kỳ lạ xuất hiện trên tường trong một bữa tiệc do Vua Belshazzar ban tặng, dự báo về cái chết của ông và sự kết thúc của vương quốc của ông .. Xem thêm: on, wall, viết tay trên bức tường
Một thông báo thảm khốc. Cụm từ này xuất phát từ Sách Đa-ni-ên, trong đó vua Ba Tư Belshazaar và triều đình của ông nhìn thấy một bàn tay quái gở xuất hiện trong một bữa tiệc và viết trên tường, "Mene, Mene, Tekel u-Pharsin." Những người tiên kiến của ông bất thể giải ngựa các từ, nhà vua triệu tập Đa-ni-ên, người vẫn giữ nguyên cách giải thích của mình: [xem “chân đất sét”], tiết lộ rằng những từ ngữ đen tối chỉ triều lớn của Belshazaar và vương quốc của ông đang lâm nguy. Và chắc chắn, sau buổi tối hôm đó, nhà vua vừa bị sát hại và vương quốc của ông được trao cho người Medes, đúng như những gì Đa-ni-ên vừa dự đoán. “Chữ viết tay trên tường” hay “chữ viết trên tường” được dùng để chỉ bất kỳ đoán trước hoặc điềm báo nào về chuyện một công chuyện kinh doanh sẽ thất bại .. Xem thêm: chữ viết tay, trên tường. Xem thêm:
An writing on the wall idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with writing on the wall, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ writing on the wall