worthy of the name Thành ngữ, tục ngữ
worthy of the name
Idiom(s): worthy of the name
Theme: GOOD
deserving to be so called; good enough to enjoy a specific name.
• There was not an actor worthy of the name in that play.
• Any art critic worthy of the name would know that painting to be a fake.
xứng đáng với tên gọi
Có được quyền đối với một chức danh hoặc chỉ định cụ thể do kỹ năng, tính chính trực, danh tiếng của một người, v.v. Không bác sĩ nào xứng đáng với cái tên đó lại kê đơn thuốc này cho bệnh nhân của mình. Không có một nhà phê bình rạp hát nào xứng đáng với cái tên trong lòng khán giả, đánh giá bằng những đánh giá trả toàn trời vị, sao chép mà vở kịch nhận được vào sáng hôm sau .. Xem thêm: tên, của, xứng đáng xứng đáng với tên
xứng đáng được gọi như vậy; đủ tốt để hết hưởng một chỉ định cụ thể. Không có một diễn viên nào xứng đáng với cái tên trong vở kịch đó. Bất kỳ nhà phê bình nghệ thuật nào xứng đáng với cái tên đó sẽ biết bức tranh đó là đồ giả. có thể vẽ tốt hơn thế. Cách diễn đạt này được sử dụng xứng đáng với nghĩa là "xứng đáng bởi lý do xứng đáng", một cách sử dụng có từ khoảng năm 1300.. Xem thêm: tên, của, đáng xứng với ˈname
(cũng đáng là ˈname) (chính thức) xứng đáng được gọi là tốt: Bất kỳ bác sĩ nào xứng đáng với tên sẽ giúp một người đàn ông bị thương trên đường phố .. Xem thêm: tên, của, xứng đáng. Xem thêm:
An worthy of the name idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with worthy of the name, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ worthy of the name