work out all right Thành ngữ, tục ngữ
work out all right
Idiom(s): turn out (all right) AND pan out; work out (all right)
Theme: ENDINGS
to end satisfactorily.
• I hope everything turns out all right.
• Oh, yes. It'll all pan out.
• Things usually work out, no matter how bad they seem.
làm chuyện đúng đắn
Để có một kết quả vừa ý, có thể chấp nhận được hoặc thành công, đặc biệt là khi đối mặt với những khó khăn hoặc thất bại. Tôi biết tất cả thứ rất khó khăn khi bạn đang tìm việc, nhưng tất cả thứ sẽ ổn thỏa, tui hứa. Tôi hơi e sợ không biết bộ phim sẽ như thế nào, do quá trình sản xuất gặp khó khăn, nhưng tui rất vui khi nói rằng tất cả chuyện vừa diễn ra suôn sẻ .. Xem thêm: all, out, right, work. Xem thêm:
An work out all right idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with work out all right, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ work out all right