with an eye to Thành ngữ, tục ngữ
with an eye to
having reference to;intending or purposing目的在于;着眼于
He reads English every morning with an eye to improving his pronunciation.他每天早晨朗读英语,目的在于改进自己的发音。
He constructed his house with an eye to architectural beauty.他建造房屋时着眼于建筑之美。 nhắm đến (làm) (điều gì đó)
Tập trung vào hoặc lập kế hoạch cho một số sự kiện, tình huống hoặc hành động trong tương lai. Với mục tiêu gây quỹ, tui đảm bảo nói chuyện với tất cả những người được ủy thác mà tui có thể tại sự kiện này. Chúng tui chuyển đến ở với bố mẹ tui với mục đích dành dụm được một ngôi nhà cho riêng mình .. Xem thêm: eye with a eye to article / to accomplishing article
dự định làm gì: Cô ấy đang làm thông dịch viên ' khóa học với mục tiêu tìm được chuyện làm ở nước ngoài .. Xem thêm: eye, article with a eye to
with a appearance to: trang trí lại cănphòng chốngvới mục đích sử dụng nó như một nhà trẻ trong tương lai .. Xem thêm : con mắt. Xem thêm:
An with an eye to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with with an eye to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ with an eye to