when the dust has settled Thành ngữ, tục ngữ
when the dust has settled
when the dust has settled
Also, after or once the dust settles. When matters have calmed down, as in The merger is complete, and when the dust has settled we can start on new projects. This idiom uses dust in the sense of “turmoil” or “commotion,” a usage dating from the first half of the 1800s. khi lớp bụi vừa lắng xuống
Khi tất cả thứ trở nên bình lặng hoặc ổn định hơn; khi sau quả (của điều gì đó) vừa được biết đến hoặc có thể kiểm soát được. Tôi biết tất cả thứ vừa thực sự rất bận rộn trong suốt dự án này, vì vậy tất cả chúng ta hãy nghỉ ngơi một chút và anchorage trở lại với nó khi bụi vừa lắng xuống. Rất nhiều người phản đối luật hôn nhân cùng tính, nhưng khi cát bụi vừa lắng xuống, tui hy vọng họ sẽ thấy rằng bất có lý do gì để sợ điều đó .. Xem thêm: cát bụi, hãy giải quyết khi cát bụi vừa lắng xuống
Ngoài ra, sau hoặc một khi bụi lắng xuống. Khi tất cả chuyện lắng xuống, như trong The sáp nhập trả tất, và khi cát bụi vừa lắng xuống, chúng tui có thể bắt đầu các dự án mới. Thành ngữ này sử dụng bụi với nghĩa "hỗn loạn" hoặc "náo động", một cách sử dụng có từ nửa đầu những năm 1800. . Xem thêm: bụi, lắng. Xem thêm:
An when the dust has settled idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with when the dust has settled, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ when the dust has settled