weight down Thành ngữ, tục ngữ
weigh down|weigh|weight|weight down
1. To make heavy; cause to go down or bend with weight; overload.
The evergreens are weighed down by the deep snow. 
Often used with "with" or "by".
There are so many children in the back seat that they are weighing down the back of the car. 2a. To overload with care or worry; make sad or low in spirits.

Usually used in the passive.
The family is weighed down by sorrow. The company is weighed down by debt. 2b. To make heavy, hard, or slow; make dull or uninteresting.

Often in the passive used with "by" or "with".
The book is weighted down with footnotes. The TV program is weighed down by commercials. giảm trọng lượng
1. Để tăng thêm trọng lượng cho ai đó hoặc vật gì đó để họ hoặc người đó vẫn bị mắc kẹt tại chỗ hoặc bất thể di chuyển nhanh chóng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "trọng lượng" và "xuống". Tôi đè chiếc hộp xuống bằng những viên đá để nó bất trôi khi ở dưới nước. Tôi cảm giác tồi tệ vì vừa đè nặng anh ta với túi của chúng tui như vậy. Gây ra gánh nặng, cản trở hoặc làm suy giảm hiệu suất của ai đó hoặc điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "trọng lượng" và "xuống". Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Công ty của chúng tui bị đè nặng bởi các khoản nợ của các doanh nghề nhỏ hơn mà nó vừa mua lại. Tôi bất giỏi lắm, và tui không muốn hạ tạ đội của bạn chút nào .. Xem thêm: hạ tạ
tạ ai đó hoặc vật gì đó xuống (với vật gì đó)
để đặt tạ nặng hoặc trên ai đó hoặc cái gì đó; để ấn xuống hoặc giữ ai đó hoặc vật gì đó có trọng lượng nặng. Các thẩm phán vừa đè bị cáo xuống bằng đá, nhưng anh ta vẫn từ chối nói những gì họ muốn. Karen giảm trọng lượng giấy tờ bằng một cái chặn giấy trang trí .. Xem thêm: giảm trọng lượng, giảm trọng lượng
giảm trọng lượng
v.
1. Để cố định hoặc giữ một thứ gì đó có trọng lượng tăng thêm: Tôi đặt trọng lượng giấy tờ xuống để chúng bất bị thổi bay. Các trại viên vừa cân tấm bạt xuống bằng đá.
2. Làm suy giảm hiệu suất của ai đó hoặc điều gì đó bằng cách hoặc như thể tăng thêm sức nặng: Dự án khiến công ty phải gánh quá nhiều nợ để còn tại trong thị trường cạnh tranh này. Đội vừa bị giảm sức mạnh bởi sự thiếu kinh nghiệm của mình.
. Xem thêm: xuống, cân. Xem thêm: