weigh one's words Thành ngữ, tục ngữ
weigh one's words
Idiom(s): weigh one's words
Theme: MEANING
to consider carefully what someone says.
• I listened to what he said, and I weighed his words very carefully.
• Everyone was weighing his words. None of us knew exactly what he meant.
weigh one's words|weigh|word|words
v. phr. To choose your words carefully; be careful to use the right words. When a teacher explains about religion, he must weigh his words because his pupils may be of several different faiths. When old Mr. Jones talked to the students about becoming teachers, he spoke slowly, weighing his words. In a debate, a political candidate has little time to weigh his words, and may say something foolish. cân nhắc (của một người) lời nói
1. Để chọn những gì người ta nói một cách cẩn thận. Cân nhắc lời nói của bạn khi bạn nói chuyện với sếp — đây là một tình huống bạn nên phải khéo léo. Để suy nghĩ về những gì người khác vừa nói. Tôi vừa cân nhắc lời nói của anh ấy cả ngày, cố gắng tìm ra ý của anh ấy .. Xem thêm: cân, từ cân nặng lời nói của một người
Nói hoặc viết với sự cân nhắc hoặc cẩn thận đáng kể, như trong Bác sĩ cân của anh ấy khi anh giải thích về bệnh tình của cô. Thuật ngữ này được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1340.. Xem thêm: cân, chữ cân lời nói, để
nói hoặc viết một cách chu đáo và thận trọng. Cân ở đây được dùng với nghĩa là đo trọng lượng hoặc tác động của từ ngữ của một người. Phép ẩn dụ này có từ thời (gian) cổ lớn và vừa được in vào đầu thế kỷ XIV. Dan Michel vừa viết, “[anh ấy] negth những lời nói của anh ấy theo cách của sự bất được chấp nhận” (Ayenbite of Inwyt, 1340). . Xem thêm: cân. Xem thêm:
An weigh one's words idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with weigh one's words, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ weigh one's words