Nghĩa là gì:
wanting
wanting /'wɔntiɳ/- tính từ
- (+ in) thiếu, không có
- wanting in energy: thiếu nghị lực
- wanting in courage: thiếu can đảm
- giới từ
- thiếu, không có
- wanting energy, nothing can be done: thiếu nghị lực thì chẳng làm được việc gì
- that makes two dozen eggs wanting one: như thế là thiếu một quả đầy hai tá trứng
weighed (in the balance) and found wanting Thành ngữ, tục ngữ
wanting
wanting
wanting in
deficient in vừa cân (trong cân) và thấy muốn
Đã kiểm tra và bị lỗi. Thành ngữ này xuất phát từ Kinh thánh, là một phần trong cách diễn giải của Đa-ni-ên cho Vua Belshazzar về chữ viết trên tường (Đa-ni-ên 5:27). Kể từ đó nó vừa được dùng để chỉ sự thiếu hụt hoặc hỏng hóc. . Xem thêm: và, tìm thấy, muốn, cân. Xem thêm:
An weighed (in the balance) and found wanting idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with weighed (in the balance) and found wanting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ weighed (in the balance) and found wanting