Walter Mitty Thành ngữ, tục ngữ
Walter Mitty
Walter Mitty
A person, generally quite ordinary or ineffectual, who indulges in fantastic daydreams of personal triumphs. For example, He's a Walter Mitty about riding in a rodeo but is actually afraid of horses. This term comes from James Thurber's short story, The Secret Life of Walter Mitty (1939), describing just such a character. Walter Mitty
Một người bất nổi bật hoặc kém hiệu quả, có những tưởng tượng hoặc ảo tưởng về sự cao cả. Một tham chiếu đến nhân vật chính trong truyện ngắn Cuộc đời bí mật (an ninh) của Walter Mitty của James Thurber. Ông vừa được mô tả là Walter Mitty của thế giới chính trị, một người trả toàn bất có bằng cách nào đó vừa tạo dựng được sự nghề từ chuyện đứng trên một hộp xàphòng chốngvà phản đối bất cứ điều gì mà các chính trị gia (nhà) chính thống làm. Cha tui đã làm chuyện cho cùng một công ty hơn 50 năm và thậm chí chưa bao giờ rời quê hương của mình, nhưng ông luôn là một Walter Mitty, mơ về một cuộc sống phiêu lưu. Walter Mitty
Một người, nói chung là khá bình thường hoặc kém hiệu quả, những người đắm chìm trong những giấc mơ tuyệt cú vời về chiến thắng cá nhân. Ví dụ, Anh ấy là một Walter Mitty về cưỡi ngựa nhưng thực ra lại sợ ngựa. Thuật ngữ này xuất phát từ truyện ngắn Cuộc đời bí mật (an ninh) của Walter Mitty (1939) của James Thurber, chỉ mô tả một nhân vật như vậy. . Xem thêm:
An Walter Mitty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Walter Mitty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Walter Mitty