warm welcome Thành ngữ, tục ngữ
warm welcome
warm welcome
A hearty, hospitable reception or greeting, as in We got a very warm welcome when we finally arrived. This expression, dating from the mid-1700s, should not be confused with the similar warm reception, which from about 1700 signified a hostile welcome, as in His rivals were planning a warm reception for him. chào mừng nồng nhiệt
Chào mừng một ai đó hoặc điều gì đó đặc biệt nhiệt tình và tích cực. Cả thị trấn anchorage ra chào đón nồng nhiệt những anh hùng chiến tranh trở về. Chính sách mới chưa hẳn vừa nhận được sự chào đón nồng nhiệt từ người dân. Hãy xem thêm: niềm nở, chào mừng sự chào đón nồng nhiệt
Một sự tiếp đón hay lời chào nồng nhiệt, hiếu khách, như khi chúng tui đến nơi. Biểu hiện này, có từ giữa những năm 1700, bất nên nhầm lẫn với sự tiếp đón nồng nhiệt tương tự, mà từ khoảng năm 1700 biểu thị một sự chào đón thù địch, tương tự như các đối thủ của ông đang lên kế hoạch cho một sự tiếp đón nồng nhiệt dành cho ông. Xem thêm: niềm nở, chào mừng chào đón nồng nhiệt, một
Một lời chào nhiệt tình. Thuật ngữ này vừa xuất hiện ít nhất là từ giữa thế kỷ thứ mười tám, và có lẽ lâu hơn nữa. William Shenstone (Viết tại một quán trọ ở Henley, khoảng năm 1763) viết: “Whoe’er accept travell’d life’s sad. Một câu nói sáo rỗng rất tương tự, một sự tiếp đón nồng nhiệt, thường mang một ý nghĩa ngược lại — nghĩa là một lời chào đầy thù địch. Xem thêm: warmXem thêm:
An warm welcome idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with warm welcome, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ warm welcome