walls have ears Thành ngữ, tục ngữ
Walls have ears
Idiom(s): Walls have ears
Theme: PRIVACY
We may be overheard.
• Let's not discuss this matter here. Walls have ears, you know.
• Shhh. Walls have ears. Someone may be listening.
Walls have ears.
Be careful. People could be listening.
walls have ears|ear|ears|walls
Sometimes one's most confidential conversations are overheard. "Be careful what you say," he whispered. "Remember that walls have ears."
walls have ears, the
walls have ears, the
The conversation is easily overheard, someone is listening, as in Be careful what you say; the walls have ears. This saying may come from a story about Dionysius of Syracuse (430-367 B.C.), who had an ear-shaped cave cut and connected between the rooms of his palace so that he could hear what was being said from another room. Similar listening posts were installed in other palaces over the centuries, including the Louvre in Paris. In English the phrase was first recorded in its present form in 1620. tường có tai
Ai đó có thể đang nghe trộm. Hãy nói chuyện trong vănphòng chốngcủa tui — ngoài này, những bức tường có tai .. Xem thêm: tai, có, tường Tường có tai.
Prov. Ai đó có thể đang nghe. (Cảnh báo rằng bạn nghĩ rằng cuộc trò chuyện của mình đang bị nghe lén.) Jill: Tôi vừa nói với bạn những gì tui biết về Fred chưa? Anh ấy — Jane: Suỵt! Tai vách mạch rừng. Đừng nói bất cứ điều gì về giao dịch kinh doanh của chúng tui ở đây. Tường có tai. các bức tường có tai. Câu nói này có thể xuất phát từ một câu chuyện về Dionysius của Syracuse (430-367 TCN), người vừa cắt một cái adhere hình tai và nối giữa cácphòng chốngtrong cung điện của mình để có thể nghe thấy những gì đang được nói từ một cănphòng chốngkhác. Các trụ nghe tương tự vừa được lắp đặt trong các cung điện khác qua nhiều thế kỷ, bao gồm cả bảo tàng Louvre ở Paris. Trong tiếng Anh, cụm từ này lần đầu tiên được ghi lại ở dạng hiện tại vào năm 1620.. Xem thêm: có, tường tường có tai
Bạn nói rằng tường có tai để thông báo ai đó rằng họ nên cẩn thận về những gì họ đang nói vì tất cả người có thể đang nghe. Hãy quan tâm và xem những gì bạn nói. Các bức tường có tai .. Xem thêm: tai, có, tường tường có tai
được sử dụng để thông báo ai đó cẩn thận những gì họ nói vì có thể tất cả người đang nghe trộm. tục ngữ. Xem thêm: ear, have, bank ˌwalls has ˈears
(đang nói) ai đó có thể đang nghe, vì vậy hãy cẩn thận với những gì bạn nói: Tốt hơn là bạn nên giữ giọng nói của mình. Vách có tai thì biết .. Xem thêm: có tai, có, tường vách có tai
tv. Ai đó có thể đang nghe. (Đôi khi với.) Các bức tường có tai, vì vậy hãy cẩn thận về những gì bạn nói. . Xem thêm: có tai, có, tường tường có tai,
Bí mật (an ninh) của bạn sẽ bị nghe lén. Cảnh báo này được đánh giá là đề cập đến một câu chuyện về Dionysius, bạo chúa Hy Lạp của Syracuse (430–367 TCN). Anh ta có một adhere động hình tai bị khoét vào một tảng đá và kết nối giữa cácphòng chốngtrong cung điện đến nỗi anh ta có thể nghe thấy những gì tù nhân của mình nói từ mộtphòng chốngkhác. Trong quá trình lịch sử, các cung điện khác, bao gồm bảo tàng Louvre ở Paris và lâu đài Hastings ở Anh, được đánh giá là có những vị trí lắng nghe như vậy. Sự xuất hiện sớm của thuật ngữ này trên báo in vừa xuất hiện trong vở kịch Con chim trong lồng (1633, 1.1) của James Shirley: “Hãy chú ý đến những gì bạn nói. Tai vách mạch rừng.". Xem thêm: có, tường. Xem thêm:
An walls have ears idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walls have ears, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walls have ears