wail like a banshee Thành ngữ, tục ngữ
wail like a banshee
wail like a banshee
Scream shrilly, as in Terrified, she wailed like a banshee. In Irish folklore, a banshee is a spirit in the form of a wailing woman whose appearance is an omen that one member of a family will die. The simile dates from the late 1800s. rên rỉ như apparition
Để la hét, hú hoặc rít lên một cách rất to, the thé và gây lo lắng. Một con vật nào đó vừa rên rỉ như một con chó chết trong ngõ suốt đêm. Các con, đừng khóc như một con bọ afraid ở đó nữa! Tôi nên phải tập trung vào chuyện lái xe và tui hầu như bất thể nghe thấy chính mình suy nghĩ !. Xem thêm: banshee, như, rên rỉ rên rỉ như một apparition
Hét chói tai, như trong Kinh hoàng, cô ấy rên rỉ như một banshee. Trong văn hóa dân gian Ailen, apparition là một linh hồn dưới hình dạng một người phụ nữ đang khóc với vẻ ngoài là điềm báo rằng một thành viên trong gia (nhà) đình sẽ chết. Sự mô phỏng có từ cuối những năm 1800. . Xem thêm: banshee, như, khóc rên rỉ như banshee, để
hét chói tai. Trong văn hóa dân gian Ailen, “banshee” là một linh hồn dưới dạng một người phụ nữ đang khóc lóc xuất hiện hoặc được nghe như một dấu hiệu cho thấy một thành viên trong gia (nhà) đình sẽ sớm qua đời. Từ này xuất hiện trong tiếng Anh (từ tiếng Anh là tiếng Gaelic bean sidhe) vào nửa sau của thế kỷ thứ mười tám. Sự ví von có từ cuối thế kỷ XIX .. Xem thêm: like, wail. Xem thêm:
An wail like a banshee idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wail like a banshee, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wail like a banshee