vested interest Thành ngữ, tục ngữ
have a vested interest in
Idiom(s): have a vested interest in sth
Theme: OWNERSHIP
to have a personal or biased interest, often financial, in something.
• Margaret has a vested interest in wanting her father to sell the family firm. She has shares in it and would make a large profit.
• Jack has a vested interest in keeping the village traffic-free.
vested interest
vested interest
A personal stake in something, as in She has a vested interest in keeping the house in her name. This term, first recorded in 1818, uses vested in the sense of “established” or “secured.” Sự quan tâm
Một mối quan tâm mạnh mẽ, có động cơ bản thân hoặc cổ phần (vào ai đó hoặc điều gì đó). Ngành công nghề này chiếm gần 30% doanh thu hàng năm của chúng tôi, vì vậy tất nhiên chúng tui có quyền lợi đối với bất kỳ luật nào có thể ảnh hưởng đến nó. Anh ấy vừa đặt cược 200 đô la vào đội này, vì vậy, có, bạn có thể nói rằng anh ấy quan tâm đến chuyện họ thắng hay thua. . một lợi ích cá nhân hoặc thành kiến, thường là tài chính, trong một cái gì đó. (* Điển hình: có ~; cho ai đó ~.) Margaret có sở thích muốn cha cô bán công ty gia (nhà) đình. Cô ấy có cổ phần trong đó và sẽ kiếm được lợi nhuận lớn. Bob có lợi ích nhất định trong chuyện giữ cho ngôi làng bất có giao thông. Anh ấy có một ngôi nhà mùa hè ở đó .. Xem thêm: trước lãi, trước lãi trước lãi
Một khoản cá nhân đóng lũy vào một thứ gì đó, như trong Cô ấy có quyền lợi được giao trong chuyện giữ ngôi nhà đứng tên cô ấy. Thuật ngữ này, được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1818, được sử dụng theo nghĩa "được thiết lập" hoặc "được bảo đảm". . Xem thêm: trước lãi, quyền lợi được giao
Cổ phần cá nhân trong một thỏa thuận hoặc tổ chức hiện có; ngoài ra, ở số nhiều (quyền lợi được trao), những người có cổ phần như vậy. Trong tiểu luận được trích dẫn về Tự do (1859), John Stuart Mill vừa viết, “Học thuyết quy định cho tất cả người sự quan tâm nhất định đến sự trả thiện về đạo đức, trí tuệ và thậm chí cả thể chất của nhau.”. Xem thêm: trước lãi, được trao. Xem thêm:
An vested interest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vested interest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ vested interest