Nghĩa là gì:
Value judgement
Value judgement- (Econ) Đánh giá chủ quan.
+ Một nhận định mà nói chung có thể được tóm tắt là X là tốt (hay xấu). Cụm thuật ngữ chủ quan gây nhiều nhầm lẫn trong kinh tế học.
value judgement Thành ngữ, tục ngữ
sit in judgement on
judge someone's actions, evaluate Gary is afraid because you sit in judgement on whatever he does. đánh giá giá trị
Đánh giá về ai đó hoặc điều gì đó phụ thuộc trên niềm tin, ý kiến, hệ tư tưởng, v.v. của cá nhân mình, chứ bất phải sự kiện hoặc tiêu chí khách quan. Quyết định sa thải anh ấy của họ có vẻcoi nhưmột phán quyết có giá trị, vì người quản lý vừa bày tỏ trong quá khứ rằng anh ấy bất thích Mike ở mức độ cá nhân như thế nào. Tôi cầu xin quý vị, thưa quý vị và quý vị trong bồi thẩm đoàn, đừng đưa ra một bản án giá trị khi quyết định số phận bị cáo của tôi. Bạn bất thể kết tội chỉ vì cô ấy ghê tởm bạn ở mức độ cá nhân — bạn phải quyết định xem cô ấy có vi phạm pháp luật hay bất .. Xem thêm: phán xét, giá trị a ˈvalue phán xét
(đặc biệt là tiếng Anh Anh) ( Tiếng Anh Mỹ thường là một phán đoán có giá trị) (không tán thành) một nhận định về điều gì đó phụ thuộc trên quan điểm cá nhân của ai đó chứ bất dựa trên sự kiện: 'Cô ấy là một người lái xe khá tốt cho một người phụ nữ.' 'Đó là một nhận định có giá trị thực sự. Phụ nữ lái xe cũng như đàn ông. ”♢ Anh ấy luôn đưa ra những đánh giá về giá trị .. Xem thêm: phán xét, giá trị. Xem thêm:
An value judgement idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with value judgement, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ value judgement