vale of tears Thành ngữ, tục ngữ
vale of tears
Idiom(s): vale of tears
Theme: LIFE
the earth; mortal life on earth. (A "valley" of tears.)
• When it comes time for me to leave this vale of tears, I hope I can leave some worthwhile memories behind.
• Uncle Fred left this vale of tears early this morning.
những giọt nước mắt
Cuộc sống hay thế giới nói chung được coi là nguồn gốc của nỗi buồn, xung đột hoặc bi kịch. Tôi chỉ mừng vì cô ấy vừa bình an và có thể bỏ lại đống nước mắt này. Nếu bạn tự thuyết phục bản thân rằng cuộc sống bất có gì khác ngoài một đống nước mắt, bạn sẽ kết thúc chuyện tạo ra một lời đoán trước tự ứng nghiệm .. Xem thêm: của, giọt nước mắt, vale (this) vale ofears
Hình. trái đất; cuộc sống phàm trần trên trái đất. (Một vale là một từ văn học để chỉ thung lũng.) Khi đến lúc tui phải rời bỏ cái vale đẫm nước mắt này, tui hy vọng tui có thể để lại một số kỷ niệm đáng giá phía sau. Chú Fred vừa để lại đống nước mắt này vào sáng sớm nay .. Xem thêm: của, giọt nước mắt, vale vale của những giọt nước mắt
thế giới được coi là một cảnh của rắc rối hoặc đau buồn. văn học Cụm từ này có từ giữa thế kỷ 16; các biến thể trước đó bao gồm vale of rắc rối, vale of khóc lóc, và vale của sự khốn cùng khổ. 1997 Shetland Times Sau đó, nhờ ân điển của Chúa, chúng ta sẽ gặp lại nhau, Ngoài khoảng nước mắt này. . Xem thêm: của, xé, vale. Xem thêm:
An vale of tears idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vale of tears, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ vale of tears