up North Thành ngữ, tục ngữ
up North
Idiom(s): up North
Theme: LOCATION
to or at the northern part of the country or the world.
• I don't like living up North. I want to move down South where it's warm.
• When you say "up North," do you mean where the polar bears live, or just in the northern states?
lên phía Bắc
Tới, tại hoặc ở phần phía bắc của một nước hoặc trên thế giới. Mọi người từ cả hai phe của phổ chính trị luôn đe dọa di chuyển lên phía Bắc qua biên giới bất cứ khi nào một tổng thống mới được bầu. Có thể chỉ là cái nóng ở đây khiến chúng ta dịu lại hơn, nhưng tui luôn thấy những người ở phía Bắc trở nên cứng rắn và hiếu chiến hơn .. Xem thêm: phía bắc, lên lên phía bắc
đến hoặc tại phần phía bắc của nước hoặc thế giới. Tôi bất thích sống ở miền Bắc. Tôi muốn chuyển xuống miền Nam, nơi nó ấm áp. Khi bạn nói "lên phía Bắc", bạn có nghĩa là nơi gấu Bắc Cực sống hay chỉ ở các blast phía Bắc ?. Xem thêm: phía bắc, lên lên phía bắc
tới hoặc ở phía bắc của một quốc gia. bất trang trọng. Xem thêm: miền bắc, lên. Xem thêm:
An up North idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with up North, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ up North