unknown quantity Thành ngữ, tục ngữ
an unknown quantity
Idiom(s): be an unknown quantity
Theme: PERSONALITY
to be a person or thing about which no one is certain.
• John is an unknown quantity. We don't know how he's going to act.
• The new clerk is an unknown quantity. Things may not turn out all right.
unknown quantity|quantity|unknown
n. Someone or something whose value and importance are not known, especially in a certain situation, time or place; a new and untested person or thing. What we would find if we could fly to the moon is an unknown quantity. The new player is still an unknown quantity. We'll find out how good he is in the game.
unknown quantity
unknown quantity
An unpredictable person or thing, as in We don't know how the new pitcher will do—he's an unknown quantity. This expression comes from algebra, where it signifies an unknown numerical value. Its figurative use dates from the mid-1800s. một số lượng bất xác định
Một người hoặc vật bất thể đoán trước và do đó khó lường trước. Chúng tui vẫn đang sửa đổi sản phẩm mới của mình, vì vậy tiềm năng thành công của nó là một ẩn số. Đây là năm đầu tiên cô giảng dạy nên tiềm năng kết nối với học sinh của cô vẫn còn là một ẩn số .. Xem thêm: lớn lượng, ẩn số * lớn lượng chưa biết
Hình. một người hoặc một điều mà bất ai chắc chắn. (* Điển hình: be ~; trở thành ~.) John là một lớn lượng bất xác định. Chúng tui không biết anh ấy sẽ hành động như thế nào. Nhân viên bán hàng mới là một số lượng bất xác định. Mọi thứ có thể bất diễn ra như ý .. Xem thêm: số lượng, số lượng chưa biết số lượng bất xác định
Một người hoặc vật bất thể đoán trước, như trong Chúng ta bất biết người ném bóng mới sẽ làm như thế nào-anh ta là một số lượng bất xác định. Biểu thức này xuất phát từ lớn số, trong đó nó biểu thị một giá trị số chưa biết. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó có từ giữa những năm 1800. . Xem thêm: số lượng, bất xác định một số lượng bất xác định
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó hoặc một cái gì đó là một số lượng bất xác định, thì bất biết nhiều về họ. Cô vừa gặp Max vài lần, nhưng anh vẫn là một ẩn số. Đội là một thứ gì đó không danh, vừa chơi một vài trận đấu lớn. Ballet là một số lượng chưa được biết đến ở Hoa Kỳ vào thời (gian) điểm đó .. Xem thêm: số lượng, số lượng chưa biết số lượng chưa biết
một người hoặc vật mà bản chất, giá trị hoặc ý nghĩa của nó bất thể được xác định hoặc chưa được biết .. Xem thêm: số lượng, chưa biết an ˌunknown ˈquantity
một người hoặc điều mà bạn bất biết gì hoặc bất biết đủ về: Khả năng đưa ra quyết định của anh ta trong một cuộc khủng hoảng là một lớn lượng bất xác định. ♢ Giám đốc mới của chúng ta vẫn là một ẩn số .. Xem thêm: số lượng, ẩn số. Xem thêm:
An unknown quantity idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unknown quantity, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ unknown quantity