ugly duckling Thành ngữ, tục ngữ
ugly duckling
ugly or plain child (who grows up to be pretty) She was really an ugly duckling when she was a child but now she is quite beautiful.
ugly duckling|duckling|ugly
n. An ugly or plain child who grows up to be pretty and attractive. Mary was the ugly duckling in her family, until she grew up. Vịt con xấu xí
Một người hoặc vật từng bị coi là kém hấp dẫn hoặc bất có tiềm năng thành công sẽ trở nên xinh đẹp hoặc thành công theo thời (gian) gian. Cụm từ đen tối chỉ câu chuyện cổ tích của Hans Christian Andersen về một chú vịt con xấu xí lớn lên trở thành một con trời nga xinh đẹp. Cụm từ này có thể áp dụng cho ngoại hình hoặc mức độ thành công của một chuyện gì đó. Tôi vừa nghĩ rằng công ty non trẻ đó sẽ giải thể trong vài tháng. Không ai đoán trước được rằng đó chỉ là một chú vịt con xấu xí và sẽ thành công rực rỡ. Mary bất được chú ý ở trường trung học nhưng bây giờ cô ấy thật lộng lẫy - một con vịt con xấu xí thực sự !. Xem thêm: vịt con, vịt con xấu xí vịt con xấu xí
Một cá thể giản dị hoặc bất hào hoa nhưng lại phát triển thành một người hấp dẫn hoặc tài giỏi, như trong gia (nhà) đình Cô ấy là vịt con xấu xí nhưng nở rộ ở tuổi đôi mươi. Thuật ngữ này đen tối chỉ đến câu chuyện cổ tích của Hans Christian Andersen về một con cygnet được ấp với vịt con bị khinh thường vì sự vụng về của nó cho đến khi nó lớn lên thành một con trời nga xinh đẹp. Câu chuyện lần đầu tiên được dịch sang tiếng Anh vào năm 1846, và thuật ngữ này được sử dụng theo nghĩa bóng vào năm 1871.. Xem thêm: vịt con, xấu xí vịt con xấu xí
một người trẻ tuổi hóa ra xinh đẹp hoặc tài năng so với tất cả kỳ vọng. Vịt con xấu xí là một câu chuyện cổ tích của Hans Christian Andersen, trong đó 'chú vịt con xấu xí', bị cùng nghiệp chế giễu và chế nhạo, cuối cùng phát triển thành một con trời nga xinh đẹp .. Xem thêm: vịt con, xấu xí an animal ˈduckling
(không chính thức) một người hoặc sự vật thoạt đầu bất có vẻ hấp dẫn hoặc có tiềm năng thành công nhưng sau này trở nên thành công hoặc được nhiều người ngưỡng mộ: Bây giờ anh ta có vẻ ngoài của một ngôi sao điện ảnh, nhưng anh ta là một con vịt con xấu xí thực sự khi còn nhỏ. bắt nguồn từ một câu chuyện thiếu nhi của Hans Christian Andersen, trong đó một con trời nga non được nuôi dưỡng với vịt con. Họ phải ngừng trêu chọc cậu ấy về sự xấu xí của cậu ấy khi cậu ấy lớn lên thành một con trời nga xinh đẹp .. Xem thêm: vịt con, xấu xí vịt con xấu xí
Một đứa trẻ kém hấp dẫn hoặc bất ngoan cố nhưng lại trở thành một người lớn xinh đẹp hoặc được nhiều người ngưỡng mộ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ câu chuyện cổ tích của Hans Christian Andersen, trong đó một chú chim sẻ nhỏ, được nở ra với một bầy vịt con, bị cả mẹ và anh chị em khinh thường vì sự vụng về của nó cho đến khi nó lớn lên và trở thành một con trời nga xinh đẹp duyên dáng. . Xem thêm: vịt con, xấu xí. Xem thêm:
An ugly duckling idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ugly duckling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ugly duckling