two left feet, have Thành ngữ, tục ngữ
two left feet, have
two left feet, have
Be clumsy, as in I'll never get the hang of this dance; I've got two left feet. This expression conjures up an image of feet that are not symmetrical, as left and right are, therefore causing imbalance or stumbling. It was first recorded in 1915. co hai chân trái
Không thể nhảy uyển chuyển; động tác chân vụng về hoặc vụng về trong khi khiêu vũ. Tôi luôn có hai chân trái, vì vậy tui thực sự e sợ về điệu nhảy đầu tiên của chúng tui sau đám cưới .. Xem thêm: chân, có, trái, hai hai chân trái, có
vụng về, như trong Tôi sẽ bất bao giờ hiểu được điệu nhảy này; Tôi có hai bàn chân trái. Biểu hiện này gợi lên hình ảnh đôi bàn chân bất đối xứng, trái phải, do đó gây ra sự mất thăng bằng hoặc vấp ngã. Nó được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1915.. Xem thêm: có, trái, hai. Xem thêm:
An two left feet, have idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with two left feet, have, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ two left feet, have