try one's hand Thành ngữ, tục ngữ
try one's hand at
Idiom(s): try one's hand (at sth)
Theme: TRYING
to take a try at something.
• Someday I'd like to try my hand at flying a plane.
• Give me a chance. Let me try my hand!
try one's hand|hand|try
v. phr. To make an inexperienced attempt (at something unfamiliar.) I thought I would try my hand at bowling, although I had never bowled before.
try one's hand
try one's hand
1) Attempt to do something for the first time, as in I thought I'd try my hand at snorkeling. This idiom uses try in the sense of “ascertain by experiment or effort,” a usage dating from the late 1500s.
2) Also, try one's luck. Take a chance doing something, as in We thought we'd try our luck at getting a hotel room at the last minute. thử tay (của một người) (ở cái gì đó)
Để cố gắng làm điều gì đó mới; để thử một cái gì đó lần đầu tiên. Tôi cần một sở thích mới. Có lẽ tui sẽ thử sức với hội họa! Cảm ơn vì vừa cho Janet đến luyện tập bóng bầu dục với bạn. Tôi biết cô ấy rất háo hức muốn thử tay của mình .. Xem thêm: thử tay, thử thử một tay
1. Hãy thử làm điều gì đó lần đầu tiên, như khi tui nghĩ tui sẽ thử sức với môn lặn với ống thở. Thành ngữ này sử dụng try với nghĩa "chắc chắn bằng thử nghiệm hoặc nỗ lực", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1500.
2. Ngoài ra, hãy thử vận may của một người. Hãy chớp lấy thời cơ làm điều gì đó, như trong Chúng tui nghĩ rằng chúng tui sẽ thử vận may của mình để có được mộtphòng chốngkhách sạn vào phút cuối. . Xem thêm: tay, thử. Xem thêm:
An try one's hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with try one's hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ try one's hand