trade down Thành ngữ, tục ngữ
trade down
trade down
Exchange for something of lower value or price, as in They bought a smaller boat, trading down for the sake of economy. Similarly, trade up means “make an exchange for something of higher value or price,” as in They traded up to a larger house. [First half of 1900s] đánh đổi
Để đổi thứ gì đó lớn hơn hoặc đắt hơn lấy thứ gì đó nhỏ hơn hoặc rẻ hơn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "thương mại" và "xuống". Họ buộc phải mua lại căn nhà của mình sau khi Jim mất chuyện và họ bất còn tiềm năng trả nợ. Rất nhiều người đang đánh đổi các gói truyền hình cáp đắt trước của họ để lấy các gói đăng ký phát trực tuyến kỹ thuật số chi phí thấp .. Xem thêm: giảm giá, giao dịch đánh đổi
Đổi lấy thứ gì đó có giá trị hoặc giá thấp hơn, như khi họ mua một thuyền nhỏ hơn, giao dịch xuống vì lợi ích kinh tế. Tương tự, barter up có nghĩa là "trao đổi lấy thứ gì đó có giá trị hoặc giá cao hơn", như trong Họ vừa đổi lấy một căn nhà lớn hơn. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: down, barter barter down
v. Để đổi thứ gì đó lấy thứ khác có giá trị hoặc giá thấp hơn: Chiếc xe SUV của tui đã sử dụng rất nhiều xăng, vì vậy tui đã đánh đổi nó để lấy một chiếc xe nhỏ hơn, tiết kiệm hơn. Cha mẹ tui đã bán căn nhà của họ để lấy một căn hộ chung cư ở Arizona.
. Xem thêm: xuống, mua bán. Xem thêm:
An trade down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with trade down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ trade down