to top it all (off) Thành ngữ, tục ngữ
wish (off) on
get rid of sth.unwanted by passing it on to sb.else把自己不想要的东西推给别人
She did not like to do the dishes and wished the job on to her little sister.她不喜欢洗盘子,就把这差事推给她的小妹妹了。
The young couple wished their naughty son off on his grandparents for the summer holidays.那对年轻夫妇在暑假中把他们玩皮的儿子交给了祖父母看管。 trên hết (tắt)
Một biểu thức cho biết mục cuối cùng trong danh sách các trải nghiệm hoặc tình huống đặc biệt tích cực hoặc tiêu cực. Thật là một ngày tồi tệ: Tôi để quên điện thoại trong cửa hàng tạp hóa, xe của tui bị hỏng trên đường về nhà, và trên hết, hàng tạp hóa của tui bị vỡ túi khi tui đang đi đến cửa trước. Họ thực sự vừa ném cho tui một bữa tiệc tuyệt cú vời. Trang phục, trò chơi, và trên hết là loại bánh yêu thích của tui .. Xem thêm: tất cả, đầu trang. Xem thêm:
An to top it all (off) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with to top it all (off), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ to top it all (off)