tin god Thành ngữ, tục ngữ
tin god
tin god
A self-important, dictatorial, petty person who imposes ideas, beliefs, and standards on subordinates. For example, The officials in these small towns often act like tin gods. The tin in this expression alludes to the fact that tin is a base metal with relatively little value. [Late 1800s] (nhỏ) thần thiếc
Một người hào hoa. Sức hút của tui đối với anh ấy giảm dần sau khi anh ấy dành cả buổi tối để hành động như một vị thần thiếc nhỏ. Mọi người trong hội cùng trường đều hành động như một vị thần thiếc. Thật khó chịu! Xem thêm: god, tin tin god
Một người tự cao, độc tài, nhỏ nhen, áp đặt ý tưởng, niềm tin và tiêu chuẩn cho cấp dưới. Ví dụ, các quan chức ở những thị trấn nhỏ này thường hành động như những vị thần thiếc. Thiếc trong biểu thức này đen tối chỉ thực tế rằng thiếc là một kim loại cơ bản có giá trị tương đối nhỏ. [Cuối những năm 1800] Xem thêm: god, tinXem thêm:
An tin god idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tin god, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tin god