tight as a drum Thành ngữ, tục ngữ
tight as a drum
tight as a drum
Taut or close-fitting; also, watertight. For example, That baby's eaten so much that the skin on his belly is tight as a drum, or You needn't worry about leaks; this tent is tight as a drum. Originally this expression alluded to the skin of a drumhead, which is tightly stretched, and in the mid-1800s was transferred to other kinds of tautness. Later, however, it sometimes referred to a drum-shaped container, such as an oil drum, which had to be well sealed to prevent leaks, and the expression then signified “watertight.” (as) căng như trống
1. Căng đặc biệt; căng rất căng, như da của một con trống. Các bắp thịt ở cánh tay và lưng của anh ta phồng lên khi anh ta nhấc cái thùng lên, da của anh ta căng như cái trống. Họ vội đưa đứa trẻ đến bệnh viện khi bụng nó căng như cái trống do sưng tấy. Được bịt kín hoặc an toàn đến mức nước hoặc bất khí bất thể thoát ra ngoài hoặc xâm nhập vào. Đó là một nghệ thuật vừa mất, có thể chèo thuyền cho đến khi nó căng như một cái trống. Bộ đồ bó sát như một cái trống để tránh điều kiện thời (gian) tiết khắc nghiệt, nhưng chuyện thiếu thông gió sẽ biến nó thành một thứ gì đó củaphòng chốngtắm hơi khi bạn mặc nó .. Xem thêm: cái trống, cái chật * chật như cái trống
1. kéo căng. (* Ngoài ra: as ~.) Julia kéo căng vải bọc trên thành ghế cho đến khi nó căng như cái trống. Da đầu căng như trống.
2. kín mít. (* Còn nữa: as ~.) Bây giờ tui đã đục lỗ hết cửa sổ, nên căn nhà chật như cái trống. Con bướm của bạn chết vì cái lọ chật như cái trống.
3. và * chặt như nắm đấm của Midas rất keo kiệt. (* Ngoài ra: as ~.) Anh ấy sẽ bất đóng lũy một xu. Anh ấy căng như cái trống. Ông già Robinson chặt như nắm đấm của Midas. Sẽ bất tiêu trước vào bất cứ thứ gì .. Xem thêm: trống, chặt chặt như trống
Taut hay khít; ngoài ra, kín nước. Ví dụ, Em bé đó ăn nhiều đến nỗi da bụng căng như cái trống, hoặc Bạn bất cần e sợ về chuyện rò rỉ; cái lều này chật như cái trống. Ban đầu, biểu hiện này đen tối chỉ da của một mặt trống, vốn được kéo căng rất chặt chẽ, và vào giữa những năm 1800 vừa được chuyển sang các loại da căng khác. Tuy nhiên, sau đó, nó đôi khi được dùng để chỉ một thùng chứa hình trống, chẳng hạn như thùng dầu, phải được đậy kín để tránh rò rỉ, và cụm từ sau đó được ký hiệu là "kín nước". . Xem thêm: trống, chặt chặt như trống
Đóng và căng. Tương tự là da của mặt trống, được kéo căng chặt chẽ để khi nó được đánh lên, trống sẽ phát ra âm thanh như ý. Thuật ngữ này được chuyển vào thế kỷ 19 thành bất cứ thứ gì căng ra; Thomas Hughes (Tom Brown’s School Days, 1857) mô tả người hùng của mình vừa ăn nhiều đến mức “da thịt nhỏ của anh ta căng như cái trống”. Tuy nhiên, trong những năm tiếp theo, bản thân sự tương tự đôi khi là một thùng chứa hình trống cho chất lỏng, chẳng hạn như thùng dầu, tất nhiên phải được bịt kín để tránh rò rỉ. Do đó, cụm từ “chật như cái trống” cũng trở thành cùng nghĩa với “kín nước”, như trong “Nơi trú ẩn mà chúng dựng lên chặt như cái trống.”. Xem thêm: trống, căng. Xem thêm:
An tight as a drum idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tight as a drum, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tight as a drum