think about Thành ngữ, tục ngữ
think about
consider; recall考虑;回想
It's certainly an offer well worth thinking about.这当然是很值得考虑的报价。
She is thinking about her childhood days.她在回想童年时代的生活。 nghĩ về (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để nhớ lại, suy ngẫm hoặc suy ngẫm về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi vừa tiếp tục suy nghĩ về kết thúc của bộ phim đó trong nhiều ngày sau đó. Nhìn thấy tờ quảng cáo cho Macbeth trong ga tàu điện ngầm khiến tui nghĩ về giáo viên dạy kịch cũ của mình ở trường trung học. Bạn có nghe nói về những gì vừa xảy ra với Tom tội nghề và gia (nhà) đình của anh ấy không? Chỉ nghĩ về nó thôi vừa khiến tui phát ốm rồi! 2. Để xem xét ai đó hoặc điều gì đó (trong mối quan hệ với ai đó hoặc điều gì khác). Công ty rõ ràng vừa không nghĩ đến những khách hàng lâu năm của họ khi họ đưa ra chính sách mới này. Chúng ta sẽ cần suy nghĩ về tác động của luật này đối với các cộng cùng nhỏ hơn. Để xem xét làm điều gì đó trong tương lai. A: "Tôi vừa suy nghĩ về chuyện xăm một hình xăm lên mặt." B: "Ồ, vậy sao?" Ban giám đốc vừa nghĩ đến tiềm năng sa thải nhân viên trong một thời (gian) gian, nhưng thay vào đó chúng tui đã thuyết phục họ cắt giảm chi phí trong các lĩnh vực khác. A: "Tối nay em có muốn đi xem phim với anh không?" B: "Tôi sẽ nghĩ về nó.". Xem thêm: suy nghĩ nghĩ về ai đó hoặc điều gì đó
để suy ngẫm về ai đó hoặc điều gì đó. Bất cứ khi nào tui nghĩ về anh ấy, tui đều nổi da gà. Tôi bất muốn nghĩ về nó .. Xem thêm: suy nghĩ. Xem thêm:
An think about idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with think about, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ think about