wolf is at the door Thành ngữ, tục ngữ
the wolf is at the door
poverty is coming, keep the wolf... A month after my husband lost his job, the wolf was at the door. con sói đang ở cửa / (một người)
1. Ai đó hoặc điều gì đó đang phải đối mặt với sự phá hoại hoặc khó khăn về tài chính sắp xảy ra. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) số nhiều. Những con sói vừa ở trước cửa nhà tui quá lâu đến nỗi tui không thực sự nhớ mình sẽ như thế nào khi bất đứng trước bờ vực phá sản. Khi nền kinh tế tiếp tục khó khăn, con sói đang ở ngưỡng cửa đối với nhiều doanh nghề nhỏ trên khắp đất nước. Một số nguy hiểm, đe dọa, hoặc trời tai sắp xảy ra hoặc ở tầm tay. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) số nhiều. Quốc gia (nhà) của chúng ta đang phải đối mặt với những mối đe dọa chưa từng có từ khắp nơi trên thế giới. Bầy sói đang ở trước cửa nhà chúng ta, và chúng ta cần chuẩn bị tinh thần để đối đầu với chúng. Tôi sợ rằng khi nói đến biến đổi khí hậu, con sói vừa ở cửa .. Xem thêm: cửa, con sói Con sói ở cửa.
Hình. Mối đe dọa của đói cùng kiệt đang ở trên chúng ta. Tôi bị mất chuyện làm, trước tiết kiệm của tui không còn, và bây giờ sói ở cửa .. Xem thêm: cửa, sói. Xem thêm:
An wolf is at the door idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wolf is at the door, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wolf is at the door