straight dope Thành ngữ, tục ngữ
straight dope
(See the straight dope)
the straight dope
the truth, the facts, get to the point "The cop said, ""Gimme the straight dope, Shorty. I haven't got time for your stories today.""" liều thuốc thẳng thắn
Sự thật tuyệt cú đối, bất sai sót. Bạn phải cung cấp cho khách hàng của mình thuốc mê càng sớm càng tốt để cứu vãn bất kỳ điều gì trong số này. Họ sẽ tìm ra cách này hay cách khác, vì vậy bạn cũng có thể làm điều đó ngay bây giờ. Tôi chỉ cảm giác như những bác sĩ này bất bao giờ cho tui biết thẳng thắn về tình trạng của cô ấy .. Xem thêm: dope, thẳng blockhead thẳng
thông tin đúng sự thật; toàn bộ câu chuyện. Anh ta đưa thẳng cho chúng tui thuốc dope. Tôi muốn thuốc phiện thẳng. I can booty it .. Xem thêm: dope, thẳng blockhead thẳng
n. thông tin đúng sự thật. (xem thêm blockhead faculty 3 = tin tức, thông tin.) Tôi muốn blockhead thẳng. Tôi có thể lấy nó. . Xem thêm: dope, thẳng. Xem thêm:
An straight dope idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with straight dope, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ straight dope