in thing to do Thành ngữ, tục ngữ
the in thing to do
Idiom(s): the in thing (to do)
Theme: FASHION
the fashionable thing to do.
• Eating low-fat food is the in thing to do.
• Bob is very old-fashioned. He never does the in thing.
chuyện cần làm
Điều đó rất hợp thời (gian) trang hoặc hợp thời (gian) trang để làm. Khi được sử dụng trong cấu trúc phủ định, "in" thường được nhấn mạnh trong lời nói hoặc đặt trong dấu ngoặc kép trong văn bản. Khi nói đến đám cưới, điều cần làm trong những ngày này là tổ chức một buổi lễ nhỏ hơn ở một đất điểm lạ. Tôi biết đó bất phải là chuyện "nên làm" đối với nhiều người, nhưng tui nghĩ ở nhà với lũ trẻ thay vì tiếp tục làm chuyện là quyết định tốt nhất cho tui và gia (nhà) đình .. Xem thêm: điều the in chuyện cần làm
n. điều thời (gian) thượng hoặc chính thống để làm. (xem thêm trong phần.) Cắt tóc ngắn hai bên là điều nên làm. . Xem thêm: điều. Xem thêm:
An in thing to do idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in thing to do, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in thing to do