horse's mouth Thành ngữ, tục ngữ
from the horse's mouth
(See straight from the horse's mouth)
straight from the horse's mouth
directly from the person who said it or did it I want to hear the story from Ty, straight from the horse's mouth.
straight from the horse's mouth|horse|horse's mout
slang Directly from the person or place where it began; from a reliable source or a person that cannot be doubted.
They are going to be married. I got the news straight from the horse's mouth
their minister. John found out about the painting straight from the horse's mouth, from the painter himself.
the horse's mouth
the horse's mouth see
from the horse's mouth.
miệng ngựa
Một nguồn trực tiếp hoặc cực kỳ đáng tin cậy (một số thông tin). A: "Bài kiểm tra của chúng ta có thực sự được lên lịch lại không?" B: "Đúng vậy, giáo viên của chúng tui đã đi trước tui trong hàng ăn trưa, vì vậy tui đã nghe thấy điều đó ngay từ miệng con ngựa." Tôi có một nguồn tin làm chuyện trực tiếp cho chủ tịch, nên chuyện mách nước này đến thẳng từ miệng ngựa .. Xem thêm: miệng
miệng ngựa
Một nguồn thông tin được coi là nguyên bản hoặc bất thể tìm hiểu được .. Xem thêm: miệng
miệng ngựa
Nguồn của một câu nói trung thực hay trung thực. Nguồn gốc của cụm từ này là cách xác định tuổi của một con ngựa với mức độ chính xác tương đối bằng số lượng, chiều dài và hình dạng của răng. Người bán có thể phóng lớn tuổi của một con vật, nhưng miệng của người bán hàng sẽ tiết lộ sự thật .. Xem thêm: miệng. Xem thêm: