handwriting is on the wall Thành ngữ, tục ngữ
the handwriting is on the wall
the message is clear, the conclusion is obvious I tell my students the handwriting is on the wall: learn how to learn. chữ viết trên tường
Có những dấu hiệu rất rõ ràng cho thấy một điều gì đó tồi tệ sẽ xảy ra trong tương lai. Cụm từ này xuất phát từ câu chuyện Đa-ni-ên trong Kinh thánh, trong đó nhà đoán trước giải thích một số văn tự bí ẩn mà một bàn tay quái gở vừa khắc trên tường cung điện, nói với Vua Belshazzar rằng ông sẽ bị lật đổ. Bạn nên phải từ chức ngay bây giờ. Chữ viết ở trên tường, và bất có lý do gì bạn phải xuống với công ty này khi nó gấp lại. Chữ viết tay trên tường của nhiều loài thủy sinh, nhưng chúng tui hy vọng có thể sửa đổi để cứu một số loài trong số chúng .. Xem thêm: on, bank chữ viết trên tường
chủ yếu là ANH hoặc chữ viết tay trên tường
chủ yếu là MỸ Nếu bạn nói chữ viết trên tường hoặc chữ viết tay trên tường, bạn có nghĩa là có những dấu hiệu rõ ràng cho thấy một tình huống sắp trở nên khó khăn hoặc khó chịu, hoặc điều gì đó hoặc ai đó sẽ thất bại. Chữ viết rõ ràng trên tường. Nếu chúng ta bất làm gì về nó, chúng ta sẽ chỉ có trách nhiệm với chính mình. Chữ viết tay trên tường dành cho Peters khi cô thua set đầu tiên 6-1 trong vòng chưa đầy 20 phút. Lưu ý: Bạn có thể gọi một cái gì đó là chữ viết trên tường hoặc chữ viết tay trên tường khi nó có vẻ là dấu hiệu của điều gì đó khó chịu có tiềm năng xảy ra trong tương lai. Anh nhìn thấy chữ viết trên tường và biết mình phải ra khỏi công ty trước khi nó sụp đổ. Lưu ý: Biểu cảm này xuất phát từ một câu chuyện trong Kinh thánh, trong đó một bàn tay bí ẩn xuất hiện và viết một thông điệp lên tường, thông báo rằng vương quốc Belshazzar sẽ sớm kết thúc. (Đa-ni-ên 5). Xem thêm: trên tường, chữ viết chữ viết trên tường
có những dấu hiệu rõ ràng cho thấy điều gì đó khó chịu hoặc bất mong muốn sắp xảy ra. Cụm từ này xuất phát từ câu chuyện kinh thánh về ngày lễ Belshazzar, tại đó một bàn tay quái gở xuất hiện và viết một thông điệp lên tường báo trước sự sụp đổ của vương quốc Babylon cho người Medes và Ba Tư (Đa-ni-ên 5: 5, 25–8). Một biến thể ở Bắc Mỹ là chữ viết tay trên tường. 1998 Spectator Chúng ta đáng lẽ phải phát hiện ra dòng chữ trên tường khi Bộ Công trình cũ thân yêu trở thành "Di sản Anh", đóng gói quá khứ như một bộ sưu tập phiên bản giới hạn, được ưu đãi đặc biệt. . Xem thêm: on, wall, writing. Xem thêm:
An handwriting is on the wall idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with handwriting is on the wall, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ handwriting is on the wall