calm before the storm Thành ngữ, tục ngữ
calm before the storm
(See the calm before the storm)
the calm before the storm
the quiet time just before anger or an attack The enemy is planning an attack. This is the calm before the storm. bình tĩnh trước cơn bão
Một khoảng thời (gian) gian bất hoạt động hoặc yên tĩnh trước khi một cái gì đó hỗn loạn bắt đầu. Giống như một khoảng thời (gian) gian yên tĩnh theo nghĩa đen trước khi một cơn bão bắt đầu. Ồ, đây là sự bình tĩnh trước cơn bão — cuộc ăn tối vội vã sẽ biến nơi này thành một ngôi nhà điên cuồng. Xem thêm: trước, bình tĩnh, cơn bão sự bình tĩnh trước cơn bão
hoặc sự yên tĩnh trước cơn bão cơn bão
THÔNG THƯỜNG Bạn mô tả một giai đoạn rất yên tĩnh là khoảng lặng trước cơn bão hoặc tạm lắng trước cơn bão nếu sau đó là một khoảng thời (gian) gian có sự cố hoặc hoạt động dữ dội. Mọi thứ hiện tại tương đối thoải mái, nhưng tui nghĩ có lẽ đó là sự bình lặng trước cơn bão. Khoa Cấp cứu khá yên tĩnh, tạm lắng trước cơn bão. Lưu ý: Biểu thức này có thể thay đổi bằng cách thay thế cơn bão bằng cơn bão khác hoặc bằng cách thêm tiếp theo trước cơn bão. Lệnh ngừng bắn mong manh có thể chỉ là sự tạm lắng trước một cơn bão khác. Xem thêm: trước, bình tĩnh, bão ˌcalm / ˌlull trước ˈstorm
(nói) một khoảng thời (gian) gian bình tĩnh bất tự nhiên trước một cuộc tấn công, hoạt động bạo lực, v.v. : Những gì đất nước đang trải qua bất phải là hòa bình, mà chỉ là sự bình lặng trước một cơn bão khác. Xem thêm: trước, bình lặng, tạm lắng, cơn bão bình tĩnh trước cơn bão,
Một cảm giác điềm báo, trong lúc đặc biệt thanh thản thời (gian) kỳ đó, bạo lực đang diễn ra. "Thời tiết tốt mang lại thời (gian) tiết nhiều mây" là một câu tục ngữ Hy Lạp cổ đại. Nhiều nhà văn từ khoảng 1200 người trở đi cũng được ghi lại rằng nói rằng sự bình tĩnh sẽ đến sau một cơn bão. Chuyển giao thời (gian) tiết tốt và xấu sang các vấn đề của con người, đặc biệt là vận may và nghịch cảnh, và hòa bình và chiến tranh, cũng rất cũ. Machiavelli viết trong The Prince (1513) là một lỗi phổ biến của đàn ông. Trong thời (gian) hiện đại, cụm từ này thường được áp dụng cho một thời (gian) bình bất yên bình, khi chiến tranh dường như sắp xảy ra. Nó vừa được sử dụng rất nhiều vào cuối những năm 1930, khi nó vừa trở nên sáo rỗng. Xem thêm: trước đây, bình tĩnhXem thêm:
An calm before the storm idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with calm before the storm, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ calm before the storm